| STT | Tên đối tượng |
|---|---|
| 1 | Bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng |
| 2 | Con bệnh binh 1/4 |
| 3 | Con bệnh binh 2/4 |
| 4 | Con bệnh binh 3/4 |
| 5 | Con bệnh binh 4/4 |
| 6 | Con của hạ sỹ quan, bác sỹ, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng vũ trang nhân dân |
| 7 | Con của người có công |
| 8 | Người Kinh ở xa, thôn đặc biệt khó khăn |
| 9 | Con dân tộc vùng cao |
| 10 | Con dân tộc vùng thấp |
| 11 | Con gia đình có công với cách mạng |
| 12 | Bị tàn tật, khuyết tật |
| 13 | Con hộ nghèo thuộc diện CT135 |
| 14 | Con liệt sĩ |
| 15 | Con thương binh |
| 16 | Con thương binh 1/4 |
| 17 | Con thương binh 2/4 |
| 18 | Con thương binh 3/4 |
| 19 | Con thương binh 4/4 |
| 20 | Học sinh người dân tộc thiểu số ở vùng đặc biệt khó khăn |
| 21 | Học sinh người dân tộc thiểu số (không phải dân tộc rất ít người) |
| 22 | Không |
| 23 | Bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ cận nghèo |
| 24 | Mồ côi cả cha mẹ |
| 25 | Mồ côi cha hoặc mẹ |
| 26 | Đối tượng chính sách khác |
| 27 | Có cha mẹ thường trú tại xã biên giới, vùng cao, hải đảo, xã ĐBKK |
| 28 | Có cha mẹ thu nhập bằng 150% thu nhập hộ nghèo theo quy định |
| 29 | Bị khuyết tật thuộc diện hộ nghèo |
| 30 | Bộ đội xuất ngũ |
| 31 | Có cha mẹ là công nhân tai nạn và mắc bệnh nghề nghiệp |
| 32 | Có cha mẹ thuộc diện hộ nghèo theo quy định |
| 33 | Có cha mẹ thuộc hộ cận nghèo theo quy định |
| 34 | Con anh hùng |
| 35 | Con bệnh binh |